THÔNG BÁO GIÁ BÁN ĐIỆN THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/06/2014
(Căn cứ theo Quyết định số 28/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 và số 69/2013/QĐ-TTg ngày 19/11/2013 của Thủ tướng Chính phủ, Thông tư 16/2014/TT-BCT ngày 29/5/2014, Quyết định số 4887/QĐ - BCT ngày 30/5/2014 của Bộ công thương)
* Giá bán điện lẻ cho CÁC NGÀNH SẢN XUẤT; BƠM NƯỚC TƯỚI TIÊU:
STT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.267
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
785
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.263
|
2
|
Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.283
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
815
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.354
|
3
|
Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 KV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.328
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
845
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.429
|
4
|
Cấp điện áp dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
1.388
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
890
|
|
c) Giờ cao điểm
|
2.520
|
* Giá bán điện lẻ cho KHỐI HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP:
STT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.358
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.448
|
2
|
Chiếu sáng công cộng; Đơn vị hành chính, sự nghiệp
|
|
|
a) Cấp điện áp từ 6 kV trở lên
|
1.494
|
|
b) Cấp điện áp dưới 6 kV
|
1.554
|
* Giá bán điện lẻ cho KINH DOANH DỊCH VỤ:
STT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Từ 22 kV trở lên
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.007
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.132
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.470
|
2
|
Từ 6 kV đến dưới 22 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.158
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.283
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.591
|
3
|
Dưới 6 kV
|
|
|
a) Giờ bình thường
|
2.188
|
|
b) Giờ thấp điểm
|
1.343
|
|
c) Giờ cao điểm
|
3.742
|
* Giá bán lẻ điện cho SINH HOẠT:
STT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang:
|
|
|
- Cho kWh từ 0 – 50
|
1.388
|
|
- Cho kWh từ 51 – 100
|
1.433
|
|
- Cho kWh từ 101 – 200
|
1.660
|
|
- Cho kWh từ 201 – 300
|
2.082
|
|
- Cho kWh từ 301 – 400
|
2.324
|
|
- Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.399
|
2
|
Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước:
|
1.992
|
* Giá bán buôn điện cho NÔNG THÔN:
STT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
- Cho kWh từ 0 – 50
|
1.146
|
|
- Cho kWh từ 51 – 100
|
1.191
|
|
- Cho kWh từ 101 – 200
|
1.287
|
|
- Cho kWh từ 201 – 300
|
1.585
|
|
- Cho kWh từ 301 – 400
|
1.793
|
|
- Cho kWh từ 401 trở lên
|
1.867
|
2
|
Giá bán buôn cho mục đích khác
|
1.230
|
* Giá bán buôn điện cho KHU TẬP THỂ, CỤM DÂN CƯ:
STT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán buôn cho sinh hoạt
|
|
1.1
|
Thành phố, thị xã
|
|
|
a) TBA do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
- Cho kWh từ 0 – 50
|
1.291
|
|
- Cho kWh từ 51 – 100
|
1.336
|
|
- Cho kWh từ 101 – 200
|
1.506
|
|
- Cho kWh từ 201 – 300
|
1.898
|
|
- Cho kWh từ 301 – 400
|
2.140
|
|
- Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.210
|
|
b) TBA do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
- Cho kWh từ 0 – 50
|
1.271
|
|
- Cho kWh từ 51 – 100
|
1.316
|
|
- Cho kWh từ 101 – 200
|
1.459
|
|
- Cho kWh từ 201 – 300
|
1.836
|
|
- Cho kWh từ 301 – 400
|
2.063
|
|
- Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.157
|
1.2
|
Thị trấn, huyện lỵ
|
|
|
a) TBA do Bên bán điện đầu tư
|
|
|
- Cho kWh từ 0 – 50
|
1.244
|
|
- Cho kWh từ 51 – 100
|
1.289
|
|
- Cho kWh từ 101 – 200
|
1.425
|
|
- Cho kWh từ 201 – 300
|
1.795
|
|
- Cho kWh từ 301 – 400
|
2.017
|
|
- Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.084
|
|
b) TBA do Bên mua điện đầu tư
|
|
|
- Cho kWh từ 0 – 50
|
1.224
|
|
- Cho kWh từ 51 – 100
|
1.269
|
|
- Cho kWh từ 101 – 200
|
1.390
|
|
- Cho kWh từ 201 – 300
|
1.714
|
|
- Cho kWh từ 301 – 400
|
1.941
|
|
- Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.006
|
2
|
Giá bán buôn cho mục đích khác
|
1.240
|
* Giá bán buôn điện cho TỔ HỢP THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ - SINH HOẠT:
STT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Giá bán buôn điện sinh hoạt
|
|
|
- Cho kWh từ 0 – 50
|
1.360
|
|
- Cho kWh từ 51 – 100
|
1.404
|
|
- Cho kWh từ 101 – 200
|
1.627
|
|
- Cho kWh từ 201 – 300
|
2.040
|
|
- Cho kWh từ 301 – 400
|
2.278
|
|
- Cho kWh từ 401 trở lên
|
2.351
|
2
|
Giá bán buôn cho mục đích khác
|
|
|
- Bình thường
|
2.090
|
|
- Thấp điểm
|
1.283
|
|
- Cao điểm
|
3.574
|
* Giá bán buôn điện cho CÁC KHU CÔNG NGHIỆP:
STT
|
Nhóm đối tượng khách hàng
|
Giá bán điện (đồng/kWh)
|
1
|
Tại thanh cái 110kV của TBA 110kV/35-22-10-6 kV
|
|
|
a) Tổng công suất đặt các MBA của trạm > 100 MVA
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1.218
|
|
- Giờ thấp điểm
|
763
|
|
- Giờ cao điểm
|
2.213
|
|
b) Tổng công suất đặt các MBA của trạm từ 50 MVA - 100 MVA
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1.212
|
|
- Giờ thấp điểm
|
738
|
|
- Giờ cao điểm
|
2.202
|
|
c) Tổng công suất đặt các MBA của trạm < 50 MVA
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1.206
|
|
- Giờ thấp điểm
|
736
|
|
- Giờ cao điểm
|
2.187
|
2
|
Tại phía trung áp của TBA 110kV/35-22-10-6 kV
|
|
|
a) Từ 22kV – dưới 110kV
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1.257
|
|
- Giờ thấp điểm
|
799
|
|
- Giờ cao điểm
|
2.306
|
|
b) Từ 6kV – dưới 22kV
|
|
|
- Giờ bình thường
|
1.301
|
|
- Giờ thấp điểm
|
828
|
|
- Giờ cao điểm
|
2.380
|
Ghi chú: Giá bán điện trên chưa bảo gồm thuế giá trị gia tăng
Download GIÁ BÁN ĐIỆN THỰC HIỆN TỪ NGÀY 01/06/2014
Download Quyết định quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện số 28/2014/QĐ-TTg ngày 07/4/2014 của Thủ tướng Chính phủ
Download Quyết định quy định về giá bán điện số 4887/QĐ-BCT ngày 30/5/2014 của Bộ công thương
Download Thông tư quy định về thực hiện giá điện số 16/2014/TT-BCT ngày 29/5/2014